| Tên quy trình: | Quy trình: Cấp lại chứng chỉ hành nghề Thú y. | 
            
                | 1. Mục đích: | Quy trình này quy định nội dung, trình tự thực hiện việc cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. | 
        
        
        | 2. Phạm vi: | - Áp dụng trong việc cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y. - Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. | 
| 3. Nội dung quy trình |  | 
| 3.1. Cơ sở pháp lý | 
 - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;  - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp và quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;- Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | 
| 3.2. Thành phần hồ sơ |      | Thành phần hồ sơ  | Bản chính | Bản sao |     | - Đơn đăng ký   cấp lại; - Chứng chỉ   hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất; - 02 ảnh 4x6 cm | x x x |  |  | 
| 3.3. Số lượng hồ sơ | 01 bộ | 
| 3.4. Thời gian xử lý | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 
| 3.5. Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Hà Nội //dichvucong.hanoi.gov.vn - Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính/Dịch vụ bưu chính công ích;- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y – 114 đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. | 
| 3.6. Lệ phí: | 50.000 đồng/lần | 
| 3.7. Quy trình xử lý công việc |      | TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | BM/KQ |     | B1 | Tiếp nhận, kiểm tra đầu mục hồ sơ:    + Nếu hồ   sơ không hợp lệ, hướng dẫn TCCD hoàn thiện theo quy định. + Nếu hồ   sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ ghi giấy biên nhận hẹn trả kết quả. Chuyển   hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét. | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0.5   ngày | Thành phần   hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên   nhận hồ sơ và hẹn trả KQ |     | B2 | Thẩm định hồ sơ theo   các quy định tại Nghị định 35/2016/NĐ-CP:  - Nếu hồ sơ đáp ứng   yêu cầu: Chuyển thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho người nộp hồ sơ để yêu cầu giải trình hoặc bổ sung thêm vào hồ sơ hoặc chuyển   lại bước 1. | CV phòng chuyên môn | 0,5 ngày |  |     | B3 | Dự thảo CCHN thú y (PL II Nghị định 35/2016/NĐ-CP) thông   qua lãnh đạo phòng xem xét, ký tắt. Sau   đó chuyển qua Văn thư trình LĐ Chi cục.  | CV và LĐ Phòng CM Văn thư | 1 ngày | PL II Nghị định 35/2016/NĐ-CP |     | B4 | Kiểm tra nội dung CCHN - Nếu đồng ý: ký duyệt vào CCHN, chuyển Văn thư đóng dấu và chuyển cho Phòng chuyên môn.  - Nếu không đồng ý: chuyển lại Phòng chuyên môn xử lý. | LĐ Chi cục Văn thư | 0.5 ngày |  |     | B5 | - CV Phòng CM nhận CCHN chuyển cho Bộ phận một cửa. | CV Phòng CM và Bộ phận một cửa | 0.5 ngày |  |     | B6 | Trả KQ cho TCCD, vào sổ theo dõi; Thu lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ | Giờ hành chính | Văn bản đã hoàn thiện |     | B7 | Thống kê, theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận HS & Trả KQ | Trong giờ hành chính | Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |  | 
| 4. Biểu mẫu | /Files/Uploads/2021/02/04/09/17/Phụ lục Kèm theo Nghị định số 35-2016NĐ-CP.docx | 
| Đơn vị thực hiện | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 
            | Lĩnh vực | LĨNH VỰC THÚ Y |