Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý của Sở: 300 TTHC. Trong đó: Cấp tỉnh 248; Chung cấp tỉnh, cấp xã: 03 TTHC;  TTHC cấp Xã: 49 TTHC

 

  

A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH:  248 TTHC trong đó: 88 TTHC lĩnh vực TNTMT; 240 TTHC lĩnh vực Nông nghiệp, Giảm nghèo.

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực đất đai (32 TTHC)

 

01

01

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

02

02

1.012766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

03

03

1.012793

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình
hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng
đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

 

04

04

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

05

05

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

06

06

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

07

07

1.012784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

08

08

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

09

09

1.012790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

10

10

1.012791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

11

11

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

12

12

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

 

13

13

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

 

14

14

1.013831

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

15

15

1.013833

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

 

16

16

1.013977

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu.

 

17

17

1.013980

 

 

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý
khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

 

18

18

1.013988

 

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận
đã cấp

 

19

19

1.013992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

20

20

1.013993

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụn

g đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

 

21

21

1.013995

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

 

22

22

1.013947

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

 

 

23

23

1.012805

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

 

24

24

1.013823

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.

 

25

25

1.013826

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

 

26

26

1.013827

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.

 

27

27

 

1.013945

 

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.

 

28

28

2.002750

Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất

 

29

29

1.013825

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

 

30

30

1.012821

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

 

31

31

1.013994

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

 

32

32

1.013946

 

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

II

Lĩnh vực đo đạc bản đồ (02 TTHC)

 

33

01

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

34

02

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

III

Lĩnh vực Môi trường (06 TTHC)

 

35

01

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

36

02

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

 

37

03

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

 

38

04

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

39

05

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

40

06

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

 

IV

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (02 TTHC)

 

41

03

1.008675

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

42

04

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

V

Lĩnh vực khí tượng thủy văn (05 TTHC)

 

43

01

1.000987

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

 

44

02

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

45

03

1.000943

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 

46

04

1.013861

Quy trình Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh

 

47

05

1.013863

Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh

 

VI

Lĩnh vực  Địa chất và Khoáng sản  (17 TTHC)

 

48

01

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

49

02

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

50

03

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

51

04

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

52

05

2.001814

Chuyển nhượng quyền  thăm dò khoáng sản

 

53

06

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

 

54

07

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

55

08

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

56

09

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

57

10

1.004135

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

58

11

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

59

12

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

60

13

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

61

14

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

62

15

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

63

16

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

64

17

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được CQNN có TQ phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.

 

VII

Lĩnh vực Tài nguyên nước (24 TTHC)

 

65

01

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

66

02

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

67

03

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

68

04

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

69

05

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

 

70

06

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

 

71

07

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 

72

08

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

73

09

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

74

10

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

75

11

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

76

12

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

77

13

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

78

14

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

79

15

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

80

16

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

81

17

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

82

18

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

83

19

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

 

84

20

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

85

21

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

86

22

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

87

23

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

88

24

1.013799

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

 

VIII

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)

 

 

89

01

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

 

 

90

02

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

 

 

91

03

1.003695

Công nhận làng nghề

 

 

92

04

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

 

93

05

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

 

94

06

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

 

IX

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản (07 TTHC)

 

95

01

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

96

02

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy  chứng  nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

97

03

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003111)

 

98

04

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu  chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

 

99

05

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

100

 

06

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

 

101

07

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

 

          X

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)

 

102

01

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

 

XI

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02TTHC)

 

103

01

1.013239

Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. (QT109)

 

104

02

1.013234 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

XII

Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm (02 TTHC)

 

105

01

2.002169

 

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

106

02

1.005411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

XIII

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (02 TTHC)

 

107

01

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

108

02

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

XIV

Lĩnh vực Nông nghiệp (03 TTHC)

 

109

01

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

110

02

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

111

03

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

XV

Lĩnh vực Chăn nuôi  (13 TTHC)

 

112

01

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

113

02

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (1.008126)

 

114

03

1.008122

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

115

04

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

 

116

05

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

 

117

06

3000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

118

07

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

119

08

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

120

09

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

121

10

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

122

11

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

123

12

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

124

13

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

XVI

Lĩnh vực Thú y (21 TTHC)

 

125

01

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

 

126

02

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) 

 

127

03

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

 

128

04

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

 

129

05

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu 

 

130

06

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

131

07

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

132

08

1.013809

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin)

 

133

09

1.013811

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)

 

134

10

1.013813

Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) 

 

135

11

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

136

12

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

137

13

1.005319

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

138

14

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

139

15

2.001064

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

140

16

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

141

17

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

 

142

18

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

 

143

19

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

 

144

20

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

 

145

21

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh

 

XVII

Lĩnh vực Thủy sản (16)

 

146

01

1.004943

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

 

147

02

1.004794

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm 

 

148

03

1.004683

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản 1.004683

 

149

04

2.001694

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

150

05

1.003851

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

 

151

06

1.003741

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý)

 

152

07

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý)

 

153

08

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

 

154

09

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)

 

155

10

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

 

156

11

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

157

12

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

158

13

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

159

14

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và  loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

160

15

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

161

16

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

XVIII

Lĩnh vực Trồng trọt (19 TTHC)

 

162

01

1.012070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

 

163

02

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

164

03

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. (

 

165

04

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu 5hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).

 

166

05

1.012072

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

167

06

1.012073

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

168

07

1.012071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

 

169

08

1.012062

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

170

09

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

 

171

10

1.012063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

172

11

1.012064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

173

12

 

1.011998

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

 

174

13

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

175

14

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

176

15

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

177

16

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

178

17

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

179

18

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

180

19

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

XIX

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (16 TTHC)

 

181

01

1.003971

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.

 

182

02

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

 

183

03

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

184

04

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

185

05

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

 

186

06

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

187

07

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

188

08

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

189

09

1.002505

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

190

10

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

 

191

11

1.007931

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

192

12

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

 193

13

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

194

14

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

195

15

1.004363

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

196

16

1.004346

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

XX

Lĩnh vực Quản lý công sản (04 TTHC)

 

197

01

3.000324

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 

198

02

3.000328

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 

199

03

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 

200

04

3.000326

Thanh lý xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, huỷ hoại

 

XXI

Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)

 

201

01

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

202

02

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

203

03

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý

 

204

04

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý

 

205

05

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

206

06

1.003211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

207

07

1.003203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

208

08

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

209

09

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

210

10

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

211

11

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

121

12

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

123

13

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

214

14

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

215

15

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

216

16

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

217

17

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

218

18

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

219

19

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh

 

XXII

Lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (03 TTHC)

 

220

01

1.006582

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

221

02

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

222

03

1.008409

 

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

XXIII

Lĩnh vực Lâm nghiệp (14 TTHC)

 

223

1

1.012921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền q­uyết định của địa phương

 

224

2

3.000179

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

 

225

3

3.000180

Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

 

226

4

1.012687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

227

5

1.007916

Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

 

228

6

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

229

7

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

 

230

8

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

231

9

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

232

10

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

233

11

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.

 

234

12

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

 

235

13

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

236

14

3.000501

Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý

 

XXV

Lĩnh vực Kiểm lâm (12 TTHC)

 

237

  01

1.012692

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

238

02

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

239

03

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

240

04

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

241

05

1.012690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

 

242

06

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

 

243

07

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

 

244

08

1.004819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

 

245

09

3.000496

Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc phụ lục Công ước CITES

 

246

10

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

247

11

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

248

12

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ (03 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản (01 TTHC)

249

01

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

II

Lĩnh vực Phí lệ phí

250

02

1.008603

Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

251

03

1.013040

 

Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 15 lĩnh vực,  49 TTHC

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực đất đai (15 TTHC)

01

01

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

02

02

1.012796

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

03

03

1.012791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau thu hồi

04

04

1.012753

 

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.

05

05

1.013949

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.

06

06

1.012776

 

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

07

07

1.013952

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

08

08

1.012778

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.

09

09

1.012780

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở.

10

10

1.013978

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

11

11

1.012816

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

12

12

1.012810

 

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

13

13

1.012811

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

14

14

1.012812

 

Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã

15

15

1.014275

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

II

Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC)

16

01

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

III

Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (01 TTHC)

17

01

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước

18

01

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

V

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

19

01

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)

VI

Lĩnh vực Giảm nghèo (006)

20

01

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

21

02

1.101607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

22

03

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

23

 

04

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

24

05

3.000412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

VII

Lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (02 TTHC)

25

01

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế,bảo hiểm xã hội

26

02

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

VIII

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

27

01

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

IX

Lĩnh vực Thủy lợi (07 TTHC)

28

01

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

29

02

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

30

03

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

31

04

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

32

05

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy vừa do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

33

06

1.013768

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

34

07

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chưa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

X

Lĩnh vực Quản lý công sản (02 TTHC)

35

01

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

36

02

3.000326

Thanh lý xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, huỷ hoại

XI

Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)

37

01

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

38

02

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

XII

Lĩnh vực Thú y (01TTHC)

39

01

2.002162

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

XIII

Lĩnh vực Trồng trọt

40

01

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004)

XIV

Lĩnh vực Kinh doanh Bảo hiểm

41

01

1.005412

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

XV

Lĩnh vực Lâm nghiệp (06 TTHC)

42

 

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

43

02

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

44

03

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

45

04

 1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công.

46

05

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

47

06

3.000502

Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư.

XVI

Lĩnh vực Kiểm lâm (02 TTHC)

48

01

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

49

02

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân