Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Tổng số: 139 TTHC, trong đó: Cấp tỉnh 101 TTHC; chung cấp Tỉnh và cấp Huyện 01 TTHC; cấp Huyện 22 TTHC; cấp Xã: 15 TTHC.

Theo công bố Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 130 TTHC; Bộ ngành khác 09 TTHC

 

          A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (101 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

 

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)

01

01

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

 

02

02

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

 

03

03

1.003695

Công nhận làng nghề

 

04

03

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

05

04

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

06

05

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

II

Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)

07

07

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

III

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

08

01

1.009972

 

Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

09

02

1.009973

 

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

IV

Lĩnh vực bảo hiểm nông nghiệp (02 TTHC)

10

01

2.002169

 

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

11

02

1.005411

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

V

Lĩnh vực Nông nghiệp (03 TTHC)

12

01

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

13

01

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

14

02

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

VI

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (02TTHC)

15

01

1.009478

 

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

16

02

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

VII

Lĩnh vực Chăn nuôi  (07 TTHC)

17

01

1.012832

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

18

02

1.012833

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

19

03

1.012834

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

20

04

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

21

05

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

22

06

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

23

07

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

VIII

Lĩnh vực Thú y (11 TTHC)

24

01

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

25

02

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

26

03

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

27

04

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

28

05

1.002338

 

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

29

06

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

30

07

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

31

08

1.011478

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

32

09

1.011479

Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

33

10

1.011475

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

34

11

1.011477

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

IX

Lĩnh vực thủy sản (09 TTHC)

35

1

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

36

2

1.004921

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

37

3

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (Trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

38

4

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

39

5

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

40

6

1.004913

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

41

7

1.004680

 

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

42

8

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

43

9

1.004359

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

X

Lĩnh vực Trồng trọt (03 TTHC)

 

 

 

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

44

1

1.008003

 

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

45

2

1.012848

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

XI

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (07 TTHC)

46

1

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

47

2

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

48

3

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

49

4

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

50

5

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

51

6

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

52

7

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

XII

Lĩnh vực Thủy lợi (23 TTHC: 19 TTHC-BNN, 04 TTHC – BTC)

53

1

2.001804

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

54

2

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

55

3

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

56

4

1.003211

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

57

5

1.003203

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

58

6

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

59

7

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

60

8

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

61

9

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

62

10

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

63

11

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

64

12

1.00387

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thuỷ sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

65

13

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

66

14

1.00388

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trọng phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

67

15

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

68

16

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

69

17

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

70

18

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

71

19

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

72

20

3.000324

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

73

21

3.000328

Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

74

22

3.000327

Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Thành phố quản lý

75

23

3.000326

Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại do Thành phố quản lý

XIII

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (02 TTHC)

76

1

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

77

2

1.008409

 

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

XIV

Lĩnh vực Lâm nghiệp (12 TTHC)

78

1

1.012921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

79

2

1.012687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

80

3

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.

81

4

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

82

5

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do  Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp quyết định đầu tư

83

6

1.007917

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

85

7

1.007916

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

86

8

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

87

9

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

88

10

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

89

11

1.000058

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

90

12

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

XV

Lĩnh vực Kiểm lâm (11 TTHC)

91

01

1.012692

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

92

02

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

93

03

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

94

04

1.012688

Quyết định giao rừng cho tổ chức

95

05

1.012690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

96

06

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng.

97

07

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

98

08

3.000159

 

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

99

09

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

100

10

1.004815

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

XVI

Lĩnh vực Quản lý đê điều (01 TTHC)

101

11

 

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của UBND cấp tỉnh

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

XVII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

01

01

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (22 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

103

01

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp (05 TTHC)

104

 

02

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

105

03

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

106

04

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.

107

05

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

108

06

1.007919

 

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do  Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

III

LĨNH VỰC KIỂM  LÂM  (04 TTHC)

109

7

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên

110

8

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

111

9

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng.

112

10

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

IV

Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)

113

11

1.003605

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

V

Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC)

114

12

2.001627

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

115

13

1.003471

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

116

14

1.003459

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

117

15

1.003456

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

118

16

1.003347

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

VI

Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)

119

17

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

120

18

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

VII

Lĩnh vực Chăn nuôi (02TTHC)

121

19

1.012836

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

122

20

1.012837

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

VIII

Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)

123

21

1.012849

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

124

22

1.012850

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.

 

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC: 14 TTHC-BNNMT; 01 TTHC - BTC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (01 TTHC)

125

1

1.008838

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

II

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (04TTHC)

126

2

2.002163

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

127

3

2.002162

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

128

4

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

129

5

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

III

Lĩnh vực Thủy lợi (03TTHC)

130

6

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

131

7

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

132

8

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

IV

Lĩnh vực trồng trọt

133

09

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

V

Lĩnh vực bảo hiểm

134

10

1.005412

Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

VI

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

135

11

1.012693

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

VII

Lĩnh vực Giảm nghèo (04 TTHC

 

136

12

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

137

13

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

138

14

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

139

15

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình