|
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (32 TTHC)
|
|
|
01
|
01
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
|
02
|
02
|
1.012766
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
|
03
|
03
|
1.012793
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình
hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng
đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
|
|
|
04
|
04
|
1.012781
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so
với Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
05
|
05
|
1.012782
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng
nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện
tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
06
|
06
|
1.012783
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
07
|
07
|
1.012784
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
08
|
08
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
09
|
09
|
1.012790
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
10
|
10
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi
thu hồi
|
|
|
11
|
11
|
1.012785
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
|
12
|
12
|
1.012787
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
trong dự án bất động sản
|
|
|
13
|
13
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
|
|
14
|
14
|
1.013831
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi
thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh
doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
|
15
|
15
|
1.013833
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc
có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên
|
|
|
16
|
16
|
1.013977
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh
quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy
hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu.
|
|
|
17
|
17
|
1.013980
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia
đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất
phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công
trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản
công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết
định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán
quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên
phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý
khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài.
|
|
|
18
|
18
|
1.013988
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
|
19
|
19
|
1.013992
|
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
|
|
|
20
|
20
|
1.013993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụn
g đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
|
|
21
|
21
|
1.013995
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc
đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn
thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định
của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký
|
|
|
22
|
22
|
1.013947
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
23
|
23
|
1.012805
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
|
24
|
24
|
1.013823
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất
và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.
|
|
|
25
|
25
|
1.013826
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
|
|
|
26
|
26
|
1.013827
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.
|
|
|
27
|
27
|
|
Tổ chức
kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
|
|
|
28
|
28
|
2.002750
|
Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại
thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
|
|
|
29
|
29
|
1.013825
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất
|
|
|
30
|
30
|
1.012821
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
|
|
31
|
31
|
1.013994
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
|
32
|
32
|
1.013946
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
|
|
II
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ (02 TTHC)
|
|
|
33
|
01
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
|
34
|
02
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản
đồ hạng II
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Môi trường (06 TTHC)
|
|
|
35
|
01
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
36
|
02
|
1.010735
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
37
|
03
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
|
38
|
04
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
|
39
|
05
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
|
|
40
|
06
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học (02 TTHC)
|
|
|
41
|
03
|
1.008675
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo
vệ
|
|
|
42
|
04
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
|
|
V
|
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (05
TTHC)
|
|
|
43
|
01
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
|
|
44
|
02
|
1.000970
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn, giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
45
|
03
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn
|
|
|
46
|
04
|
1.013861
|
Quy trình Phê duyệt nội dung trao đổi thông
tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế,
tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám
sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh
|
|
|
47
|
05
|
1.013863
|
Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết
trong địa giới hành chính của tỉnh
|
|
|
VI
|
Lĩnh
vực Địa chất và Khoáng sản (17 TTHC)
|
|
|
48
|
01
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
|
|
49
|
02
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
50
|
03
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
|
51
|
04
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
|
52
|
05
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
|
53
|
06
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
|
54
|
07
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
|
55
|
08
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
|
56
|
09
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
57
|
10
|
1.004135
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
58
|
11
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
59
|
12
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
|
60
|
13
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
61
|
14
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
|
62
|
15
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
|
|
63
|
16
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
|
64
|
17
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây
dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được CQNN có TQ
phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây
dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
|
VII
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước (24 TTHC)
|
|
|
65
|
01
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
66
|
02
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
67
|
03
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
|
68
|
04
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy
phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
|
|
69
|
05
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới
hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
|
|
|
70
|
06
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
(đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4
Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)
|
|
|
71
|
07
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển
|
|
|
72
|
08
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối
với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
73
|
09
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
74
|
10
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình đã vận hành
|
|
|
75
|
11
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
76
|
12
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
|
|
|
77
|
13
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
78
|
14
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
|
79
|
15
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
|
|
80
|
16
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất
|
|
|
81
|
17
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
|
82
|
18
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
|
83
|
19
|
1.012498
|
Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước
|
|
|
84
|
20
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
|
|
85
|
21
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
|
|
86
|
22
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông,
suối, kênh, mương, rạch
|
|
|
87
|
23
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển
|
|
|
88
|
24
|
1.013799
|
Lấy ý kiến đối với công trình khai thác
nguồn nước
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)
|
|
|
|
89
|
01
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
|
90
|
02
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
91
|
03
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
92
|
04
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
|
93
|
05
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
|
94
|
06
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản (07 TTHC)
|
|
|
95
|
01
|
2.001730
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
96
|
02
|
2.001726
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
97
|
03
|
1.003111
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (1.003111)
|
|
|
98
|
04
|
1.003082
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
|
|
99
|
05
|
1.003058
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
100
|
06
|
2.001254
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
|
|
101
|
07
|
1.002996
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
|
|
X
|
Lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
102
|
01
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02TTHC)
|
|
|
103
|
01
|
1.013239
|
Thẩm đinh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng. (QT109)
|
|
|
104
|
02
|
1.013234
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm (02 TTHC)
|
|
|
105
|
01
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
106
|
02
|
1.005411
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (02 TTHC)
|
|
|
107
|
01
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
|
|
108
|
02
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
XIV
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
109
|
01
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
|
110
|
02
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
111
|
03
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
XV
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi (13 TTHC)
|
|
|
112
|
01
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
113
|
02
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (1.008126)
|
|
|
114
|
03
|
1.008122
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện
tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
115
|
04
|
3.000127
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
|
|
|
116
|
05
|
3.000128
|
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
|
|
|
117
|
06
|
3000129
|
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
|
|
118
|
07
|
3.000130
|
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
|
|
|
119
|
08
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
|
|
120
|
09
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
|
|
121
|
10
|
1.011031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
|
|
122
|
11
|
1.011032
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
|
|
|
123
|
12
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
124
|
13
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
XVI
|
Lĩnh
vực Thú y (21 TTHC)
|
|
|
125
|
01
|
1.004756
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc thú y)
|
|
|
126
|
02
|
1.004734
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
|
|
|
127
|
03
|
1.002409
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
|
|
|
128
|
04
|
1.002373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót,
hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
|
|
129
|
05
|
1.003703
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
|
|
130
|
06
|
1.002549
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm,
vắc xin)
|
|
|
131
|
07
|
1.002432
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư
hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc
thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
|
|
|
132
|
08
|
1.013809
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản
xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin)
|
|
|
133
|
09
|
1.013811
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong
trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông
tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)
|
|
|
134
|
10
|
1.013813
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong
trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu,
sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)
|
|
|
135
|
11
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
136
|
12
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
|
|
|
137
|
13
|
1.005319
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
|
138
|
14
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
139
|
15
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
140
|
16
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
|
141
|
17
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu
của nước nhập khẩu)
|
|
|
142
|
18
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu
cầu của nước nhập khẩu)
|
|
|
143
|
19
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và
vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)
|
|
|
144
|
20
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và
vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)
|
|
|
145
|
21
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp Tỉnh
|
|
|
XVII
|
Lĩnh
vực Thủy sản (16)
|
|
|
146
|
01
|
1.004943
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
|
|
147
|
02
|
1.004794
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên
cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
|
|
|
148
|
03
|
1.004683
|
Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
1.004683
|
|
|
149
|
04
|
2.001694
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh
doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm
|
|
|
150
|
05
|
1.003851
|
Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên
cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)
|
|
|
151
|
06
|
1.003741
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc cơ
quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý)
|
|
|
152
|
07
|
1.003726
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (trừ cơ sở đăng kiểm tàu cá thuộc
cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản do trung ương quản lý)
|
|
|
153
|
08
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)
|
|
|
154
|
09
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai xã trở lên)
|
|
|
155
|
10
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời
giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
|
|
156
|
11
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
|
|
157
|
12
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
158
|
13
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
159
|
14
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
|
160
|
15
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai
thác từ tự nhiên
|
|
|
161
|
16
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh
vực Trồng trọt (19 TTHC)
|
|
|
162
|
01
|
1.012070
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
|
|
163
|
02
|
1.010090
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng
chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
164
|
03
|
1.007994
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công
nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống
cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm,
trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. (
|
|
|
165
|
04
|
1.007999
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu 5hành hoặc tự công bố
lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế
(bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm
để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng).
|
|
|
166
|
05
|
1.012072
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
167
|
06
|
1.012073
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
168
|
07
|
1.012071
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây
trồng được bảo hộ
|
|
|
169
|
08
|
1.012062
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
170
|
09
|
1.007998
|
Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
|
|
171
|
10
|
1.012063
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
172
|
11
|
1.012064
|
Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
173
|
12
|
1.011998
|
Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
174
|
13
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính
|
|
|
175
|
14
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
|
|
176
|
15
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
177
|
16
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
178
|
17
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
179
|
18
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
|
180
|
19
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
|
XIX
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật (16 TTHC)
|
|
|
181
|
01
|
1.003971
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
|
182
|
02
|
1.007929
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón
|
|
|
183
|
03
|
1.007927
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
|
|
184
|
04
|
1.007928
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
|
|
|
185
|
05
|
1.007926
|
Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón
|
|
|
186
|
06
|
1.004546
|
Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
|
187
|
07
|
1.004524
|
Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
|
|
188
|
08
|
2.001236
|
Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
189
|
09
|
1.002505
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
190
|
10
|
1.003395
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
|
|
191
|
11
|
1.007931
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
|
192
|
12
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
|
193
|
13
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
|
194
|
14
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
|
|
195
|
15
|
1.004363
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
196
|
16
|
1.004346
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
XX
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (04 TTHC)
|
|
|
197
|
01
|
3.000324
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
|
|
198
|
02
|
3.000328
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
|
|
199
|
03
|
3.000327
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
|
|
200
|
04
|
3.000326
|
Thanh lý xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, huỷ hoại
|
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC)
|
|
|
201
|
01
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
|
|
202
|
02
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
|
|
203
|
03
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh
quản lý
|
|
|
204
|
04
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý
|
|
|
205
|
05
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
206
|
06
|
1.003211
|
Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và
vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
|
|
207
|
07
|
1.003203
|
Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở
lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
208
|
08
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
209
|
09
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây
lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
210
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
|
|
211
|
11
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
|
|
121
|
12
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ
tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
123
|
13
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
214
|
14
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh
|
|
|
215
|
15
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
216
|
16
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
217
|
17
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
218
|
18
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
|
|
219
|
19
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
|
|
XXII
|
Lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (03
TTHC)
|
|
|
220
|
01
|
1.006582
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến
đê điều thuộc trách nhiệm của ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
221
|
02
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
|
222
|
03
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (14 TTHC)
|
|
|
223
|
1
|
1.012921
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
|
|
224
|
2
|
3.000179
|
Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
225
|
3
|
3.000180
|
Cấp lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
|
|
226
|
4
|
1.012687
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
227
|
5
|
1.007916
|
Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự
án không tự trồng rừng thay thế
|
|
|
228
|
6
|
1.000084
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
229
|
7
|
1.000081
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
|
|
|
230
|
8
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ
tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
|
231
|
9
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
|
232
|
10
|
1.000055
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
|
|
233
|
11
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
|
|
|
234
|
12
|
1.007918
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
|
|
235
|
13
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
236
|
14
|
3.000501
|
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát
triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa
phương quản lý
|
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (12 TTHC)
|
|
|
237
|
01
|
1.012692
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
|
|
238
|
02
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
|
|
239
|
03
|
1.012691
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
|
|
240
|
04
|
1.012689
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối
với tổ chức
|
|
|
241
|
05
|
1.012690
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu
hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
|
242
|
06
|
1.012413
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
|
|
243
|
07
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng
trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
|
|
244
|
08
|
1.004819
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật
thuộc Phụ lục Công ước CITES
|
|
|
245
|
09
|
3.000496
|
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật
thuộc phụ lục Công ước CITES
|
|
|
246
|
10
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
|
247
|
11
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
|
248
|
12
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
|
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (15 TTHC)
|
|
01
|
01
|
1.012817
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01
tháng 7 năm 2004
|
|
02
|
02
|
1.012796
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
|
03
|
03
|
1.012791
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau thu
hồi
|
|
04
|
04
|
1.012753
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất.
|
|
05
|
05
|
1.013949
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng
đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường
hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn
sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất.
|
|
06
|
06
|
1.012776
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất
|
|
07
|
07
|
1.013952
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi
căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
|
|
08
|
08
|
1.012778
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót
về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ
địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa.
|
|
09
|
09
|
1.012780
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức,
sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và
viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác
cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách
nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác
tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở
tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định
của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được
Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở.
|
|
10
|
10
|
1.013978
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
11
|
11
|
1.012816
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối
với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
12
|
12
|
1.012810
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích
|
|
13
|
13
|
1.012811
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
14
|
14
|
1.012812
|
Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã
|
|
15
|
15
|
1.014275
|
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (01 TTHC)
|
|
16
|
01
|
1.010736
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
III
|
Lĩnh
vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học (01 TTHC)
|
|
17
|
01
|
1.004082
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia
sẻ lợi ích
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Tài nguyên nước
|
|
18
|
01
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC)
|
|
19
|
01
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Giảm nghèo (006)
|
|
20
|
01
|
1.011606
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
21
|
02
|
1.101607
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
22
|
03
|
1.011608
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
23
|
04
|
1.011609
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
24
|
05
|
3.000412
|
Công nhận người lao động có thu nhập thấp
|
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai (02
TTHC)
|
|
25
|
01
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã
trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế,bảo hiểm xã hội
|
|
26
|
02
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở
lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (01 TTHC)
|
|
27
|
01
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi (07 TTHC)
|
|
28
|
01
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
29
|
02
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
30
|
03
|
1.003440
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
31
|
04
|
1.003347
|
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
cấp xã
|
|
32
|
05
|
2.001627
|
Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình
thủy vừa do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
|
33
|
06
|
1.013768
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
|
34
|
07
|
1.003471
|
Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chưa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND cấp xã
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (02 TTHC)
|
|
35
|
01
|
3.000327
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
|
36
|
02
|
3.000326
|
Thanh lý xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong
trường hợp bị mất, huỷ hoại
|
|
XI
|
Lĩnh
vực Thủy sản (02 TTHC)
|
|
37
|
01
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
38
|
02
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thú y (01TTHC)
|
|
39
|
01
|
2.002162
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng
vũ trang nhân dân)
|
|
XIII
|
Lĩnh
vực Trồng trọt
|
|
40
|
01
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa (1.008004)
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Kinh doanh Bảo hiểm
|
|
41
|
01
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm
nông nghiệp
|
|
XV
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (06
TTHC)
|
|
42
|
|
1.012922
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ
thiệt hại rừng trồng
|
|
43
|
02
|
1.012531
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân
|
|
44
|
03
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên
kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái
|
|
45
|
04
|
1.007919
|
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định
điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công.
|
|
46
|
05
|
1.011471
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
47
|
06
|
3.000502
|
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát
triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, công đồng dân cư.
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (02
TTHC)
|
|
48
|
01
|
1.012695
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
|
49
|
02
|
1.012694
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối
với cá nhân
|