Tổng số: 139 TTHC, trong đó: Cấp tỉnh 101 TTHC; chung cấp Tỉnh và
cấp Huyện 01 TTHC; cấp Huyện 22 TTHC; cấp Xã: 15 TTHC.
Theo công bố Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 130 TTHC; Bộ ngành khác
09 TTHC
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (06 TTHC)
|
01
|
01
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
02
|
02
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
03
|
03
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
04
|
03
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên
kết (cấp tỉnh)
|
05
|
04
|
1.003524
|
Kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
06
|
05
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
II
|
Lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC)
|
07
|
07
|
1.000025
|
Phê duyệt Đề án
sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
III
|
Lĩnh
vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)
|
08
|
01
|
1.009972
|
Thẩm đinh báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng.
|
09
|
02
|
1.009973
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ
sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
IV
|
Lĩnh
vực bảo hiểm nông nghiệp (02 TTHC)
|
10
|
01
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước
|
11
|
02
|
1.005411
|
Chấm dứt việc
hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
V
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (03 TTHC)
|
12
|
01
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
13
|
01
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
14
|
02
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
VI
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi
trường (02TTHC)
|
15
|
01
|
1.009478
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
16
|
02
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
VII
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi (07 TTHC)
|
17
|
01
|
1.012832
|
Đề
xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao
hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách
hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
18
|
02
|
1.012833
|
Quyết
định hỗ trợ đầu tư dự án nâng
cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính
sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
19
|
03
|
1.012834
|
Quyết
định hỗ trợ đối với các chính sách
nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn
sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
20
|
04
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
21
|
05
|
1.008127
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
22
|
06
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
23
|
07
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
|
VIII
|
Lĩnh
vực Thú y (11 TTHC)
|
24
|
01
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y
|
25
|
02
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
26
|
03
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
27
|
04
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị
mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp
Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
28
|
05
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
29
|
06
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
30
|
07
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
31
|
08
|
1.011478
|
Cấp giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
32
|
09
|
1.011479
|
Cấp lại giấy
chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
33
|
10
|
1.011475
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
34
|
11
|
1.011477
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
IX
|
Lĩnh
vực thủy sản (09 TTHC)
|
35
|
1
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
36
|
2
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
37
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương
dưỡng giống thủy sản (Trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất,
ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản
không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
38
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
39
|
5
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại
giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
40
|
6
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
41
|
7
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
42
|
8
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc
loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy
cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
43
|
9
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
Lĩnh
vực Trồng trọt (03 TTHC)
|
|
|
|
Thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt
đối với công trình có diện tích đất chuyên
trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
44
|
1
|
1.008003
|
Cấp Quyết định,
phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
45
|
2
|
1.012848
|
Nộp tiền
để nhà nước bổ sung diện tích
đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng
hiệu quả sử dụng đất trồng lúa
đối với công trình có diện tích đất chuyên
trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
XI
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật (07 TTHC)
|
46
|
1
|
1.004363
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
47
|
2
|
1.004346
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
48
|
3
|
1.007933
|
Xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón
|
49
|
4
|
1.007931
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
50
|
5
|
1.007932
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
51
|
6
|
1.004493
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật
|
52
|
7
|
1.003984
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển
từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
XII
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (23 TTHC: 19 TTHC-BNN, 04 TTHC – BTC)
|
53
|
1
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
54
|
2
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
55
|
3
|
1.003232
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình
vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
56
|
4
|
1.003211
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
57
|
5
|
1.003203
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
58
|
6
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án
bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
59
|
7
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo
sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
60
|
8
|
2.001426
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
61
|
9
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
62
|
10
|
2.001401
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
63
|
11
|
2.001791
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
64
|
12
|
1.00387
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng
thuỷ sản; Nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
65
|
13
|
2.001796
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
66
|
14
|
1.00388
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trọng phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
67
|
15
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
68
|
16
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
69
|
17
|
2.001795
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
70
|
18
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
71
|
19
|
1.003221
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy
lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
72
|
20
|
3.000324
|
Thu hồi tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi
|
73
|
21
|
3.000328
|
Điều chuyển tài
sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
74
|
22
|
3.000327
|
Giao tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi do Thành phố quản lý
|
75
|
23
|
3.000326
|
Thanh lý tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi trong
trường hợp bị mất, hủy hoại do Thành
phố quản lý
|
XIII
|
Lĩnh
vực phòng chống thiên tai (02 TTHC)
|
76
|
1
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
77
|
2
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương
tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
(cấp tỉnh)
|
XIV
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (12 TTHC)
|
78
|
1
|
1.012921
|
Thanh lý rừng trồng
thuộc thẩm quyền quyết định của
địa phương
|
79
|
2
|
1.012687
|
Phê duyệt điều
chỉnh phân khu chức năng của khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
80
|
3
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực
vật rừng thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
nguồn vốn trồng rừng.
|
81
|
4
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
82
|
5
|
1.007918
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán hoặc điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh cấp quyết định đầu tư
|
83
|
6
|
1.007917
|
Phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng
rừng thay thế
|
85
|
7
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế
|
86
|
8
|
1.000084
|
Phê duyệt hoặc
điều chỉnh đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
87
|
9
|
1.000081
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng
sản xuất thuộc địa phương quản
lý
|
88
|
10
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án
được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
89
|
11
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối
với bên sử dụng dịch vụ môi trường
rừng trong phạm vi địa giới hành chính của
một tỉnh)
|
90
|
12
|
1.000055
|
Phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
XV
|
Lĩnh
vực Kiểm lâm (11 TTHC)
|
91
|
01
|
1.012692
|
Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
92
|
02
|
1.012691
|
Quyết định thu
hồi rừng đối với tổ chức tự
nguyện trả lại rừng
|
93
|
03
|
1.012689
|
Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác đối với tổ chức
|
94
|
04
|
1.012688
|
Quyết định giao
rừng cho tổ chức
|
95
|
05
|
1.012690
|
Phê duyệt Phương án
sử dụng rừng đối với các công trình
kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa
phương quản lý
|
96
|
06
|
1.012413
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng.
|
97
|
07
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp
trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng,
chế biến, nhập khẩu,
xuất khẩu gỗ
|
98
|
08
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc
gỗ trước khi xuất khẩu.
|
99
|
09
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
|
100
|
10
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật rừng,
thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục II và III CITES
|
XVI
|
Lĩnh
vực Quản lý đê điều (01 TTHC)
|
101
|
11
|
|
Cấp phép đối với
các hoạt động liên quan đến đê
điều thuộc trách nhiệm của UBND cấp
tỉnh
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC)
|
103
|
01
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên
kết
|
II
|
Lĩnh
vực Lâm nghiệp (05 TTHC)
|
104
|
02
|
1.012922
|
Lập biên bản kiểm tra
hiện trường xác định nguyên nhân, mức
độ thiệt hại rừng trồng
|
105
|
03
|
1.012531
|
Hỗ trợ tín dụng
đầu tư trồng rừng gỗ lớn
đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân
|
106
|
04
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của Chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc
hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ
hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái.
|
107
|
05
|
1.011471
|
Phê duyệt phương án
khai thác thực vật rừng loài thông thường
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện
|
108
|
06
|
1.007919
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán hoặc điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
III
|
LĨNH
VỰC KIỂM LÂM (04
TTHC)
|
109
|
7
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng loài thông thường
từ tự nhiên
|
110
|
8
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm
sản (cấp tỉnh)
|
111
|
9
|
1.012695
|
Quyết định thu
hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng.
|
112
|
10
|
1.012694
|
Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác đối với cá nhân
|
IV
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp (01 TTHC)
|
113
|
11
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
V
|
Lĩnh
vực Thủy lợi (05 TTHC)
|
114
|
12
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
115
|
13
|
1.003471
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy
lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
116
|
14
|
1.003459
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng
hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên)
|
117
|
15
|
1.003456
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
118
|
16
|
1.003347
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình
vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC)
|
119
|
17
|
1.003956
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
120
|
18
|
1.004498
|
Sửa đổi, bổ sung
nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
VII
|
Lĩnh
vực Chăn nuôi (02TTHC)
|
121
|
19
|
1.012836
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao
hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung
cấp vật tư phối giống, công phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh
để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn
sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
122
|
20
|
1.012837
|
Quyết định phê
duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi
sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào
tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng
bảo quản tinh cho người làm dịch vụ
phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối
với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
VIII
|
Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)
|
123
|
21
|
1.012849
|
Thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt
đối với công trình có diện tích đất chuyên
trồng lúa trên địa bàn huyện
|
124
|
22
|
1.012850
|
Nộp tiền để nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất
hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất
trồng lúa đối với công trình có diện tích
đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện.
|