| TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | 
     | B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/ cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | 
     | B2 | Tiếp nhận hồ   sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa    Chi cục Kiểm lâm  | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | 
     | B3 | Chuyển hồ   sơ tới phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa    Chi cục Kiểm lâm  | 0,5 ngày |  Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ  | 
     | B4 | Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng  Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình   giải quyết hồ sơ | 
     | B5 | Xem xét xử lý,   thẩm định hồ sơ | Chuyên viên  Chi cục Kiểm lâm | 10 ngày | Phiếu thẩm định | 
     | B6 | Xin ý kiến các ngành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày | Dự thảo Văn bản  | 
     | B7 | Báo cáo Sở Nông nghiệp và   PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 03 ngày | Văn bản đề xuất | 
     | B8 | Sở Nông nghiệp trình UBND   Thành phố xem xét, phê duyệt | UBND Thành phố  | 05 ngày | Báo cáo HĐND | 
     | B9 | UBND Thành phố báo cáo xin ý kiến HĐND Thành phố | HĐND Thành phố | 15 ngày | Nghị quyết của HĐND | 
     | B10 | UBND Thành phố phê duyệt | UBND Thành phố  | 05 ngày  | Quyết định  phê duyệt  | 
     | B11 | Hoàn thiện hồ sơ  | Chuyên viên  Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày | Quyết định  phê duyệt | 
     | B12 | Trả kết quả giải quyết | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm  | Giờ hành   chính | Quyết định  phê duyệt | 
     | B13 | Thống   kê và theo dõi Chuyên   viên Chi cục có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống   kê kết quả thực hiện TTHC | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm | Giờ hành   chính | Phiếu theo   dõi quá trình xử lý công việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; Sổ thống   kê kết quả thực hiện TTHC |