| B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 3.2 | 
     | B2 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi   giấy tiếp nhận, hẹn ngày | Bộ phận một cửa, Chi cục   Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ   và hẹn trả kết quả | 
     | B3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa, Chi cục   Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá   trình giải quyết hồ sơ | 
     | B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Chi cục   Thủy lợi | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá   trình giải quyết hồ sơ | 
     | B5 | Xem xét xử lý, thẩm định   hồ sơ | Chuyên viên, lãnh đạo   phòng Chi cục Thủy lợi | 06 ngày | Dự thảo văn bản | 
     | B6 | Phê duyệt (Tại Chi cục) | Lãnh đạo Chi cục Thủy   lợi | 01 ngày | Dự thảo văn bản | 
     | B7 | Phê duyệt ( Tại Sở) | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Thông báo thẩm định, báo cáo thẩm đinh; tờ trình | 
     | B8 | Phê duyệt (Tại UBND thành phố) | UBND thành phố | 05 ngày | Giấy phép | 
     | B9 | Nhận kết quả tại Văn phòng UBND thành phố | Chuyên viên Chi cục Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy phép | 
     | B10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa, Chi cục   Thủy lợi | Giờ hành chính | Giấy phép | 
     | B11 | Thống kê và theo dõi: Bộ phận một cửa Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm   thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện   TTHC. | Bộ phận một cửa Chi cục   Thủy lợi | Giờ hành chính | Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sổ theo dõi quá trình xử lý công việc Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |