Tên thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón ( tạm thời).
Trình tự thực hiện |
- Tổ chức, cá nhân: Nộp hồ sơ công bố hợp quy, nhận giấy hẹn và nhận kết quả khi đến hẹn.. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội: Bộ phận một cửa kiểm tra sự phù hợp, tiếp nhận và trả kết quả khi tới hẹn. |
Cách thức thực hiện |
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội số 38 Tô Hiệu - Hà Đông - Hà Nội hoặc qua đường Bưu điện. |
Thành phần hồ sơ |
1. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận, hồ sơ bao gồm: - Bản công bố hợp quy (theo mẫu tại phụ lục 13 của thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012). - Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng). 2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng, hồ sơ bao gồm: - Bản công bố hợp quy (theo mẫu tại phụ lục 13 của thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012). - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012). hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008. 3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Thời hạn giải quyết |
a) Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: - Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện hồ sơ; - Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thời gian 07 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân việc tiếp nhận bản công bố hợp quy. |
Đối tượng thực hiện TTHC |
- Tổ chức. - Cá nhân. |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Trồng trọt Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội. d) Cơ quan phối hợp (nếu có). |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Văn bản.
|
Phí, lệ phí |
Không. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
- Bản công bố hợp quy (Phụ lục 13 Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012) - Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng); - Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ định; - Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012). hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
|
Yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC |
Không. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón. - Văn bản số 2114/BCT-HC ngày 19/3/2014 của Bộ Công Thương về việc triển khai thực hiện Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quản lý phân bón; Văn bản số 512/TT-QLCL ngày 31/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thực hiện chứng nhận công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo quy định của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP. - Thông tư số số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
__________________________________________________________________________________________________________________
Phụ lục 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
![]() |
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
CÔNG BỐ :
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............., ngày......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
_________________________________________________________________________________________________
Phụ lục 14
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
![]() |
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................................